Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
BYD Sealion 6 Dynamic: | 799.000.000 ₫ đ |
BYD Sealion 6 Premium: | 899.000.000 ₫ đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.6%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 943.400 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Ngày 18/4, hãng xe BYD ra mắt Sealion 6 DM-i Super Hybrid cho thị trường Việt Nam, nhập khẩu từ Thái Lan. Đây cũng là mẫu xe plug-in hybrid đầu tiên của BYD bán ra tại Việt Nam. Sealion 6 cung cấp hai phiên bản, gồm Dynamic và Premium, tương ứng giá lần lượt 839 và 936 triệu đồng. Với 1.000 khách đầu tiên, mức giá là 799 và 899 triệu đồng cho từng phiên bản.
Tân binh Sealion 6 sở hữu chiều dài x rộng x cao là 4.775 x 1.890 x 1.670 mm và chiều dài cơ sở 2.765 mm. Kích thước mẫu gầm cao nhà BYD nhỉnh hơn Honda CR-V hybrid với các thông số 4.691 x 1.866 x 1.681 và trục cơ sở 2.701 mm. Khoảng sáng gầm của Sealion mức 173 mm, thấp hơn 25 mm so với CR-V.
Sealion 6 sở hữu kiểu dáng mượt mà, có phần sang chảnh với những đường nét bo tròn ở các góc. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt tràn viền đi kèm các thanh ngang khỏe khoắn. Thiết kế hệ thống đèn chiếu sáng trước được đánh giá vô cùng tinh tế với những đường nét sắc lẹm. Trong đó, đèn pha LED tích hợp đèn định vị ban ngày LED.
Hốc gió hai bên kích thước lớn, khoét sâu xuống khu vực cản trước, gia tăng vẻ khỏe khoắn, có phần hầm hố cho mẫu SUV cỡ C.
BYD Sealion 6 được trang bị bộ la-zăng 19 inch trên tất cả các phiên bản. Gương chiếu hậu ngoài, tay nắm cửa đồng màu thân xe, gia tăng vẻ trường dáng cho xe. Gương chiếu hậu có chức năng gập điện/chỉnh điện/sấy.
Tiến về phía sau, Sealion 6 nổi bật với cặp đèn hậu LED kết nối với nhau thông qua dải LED nằm ngay cửa cốp. Cản sau ốp kim loại sáng màu, cánh gió mui được tích hợp đèn phanh trên cao cùng khe gió giả đặt dọc ở hai bên cản sau, mang đến vẻ đẹp hiện đại, thể thao cho xe.
Khoang nội thất BYD Sealion 6 được phát triển theo phong cách quen thuộc trên các mẫu xe mới của hãng - tối giản nhưng hiện đại và thực dụng. Theo đó, táp-lô xe thiết kế dạng phân tầng, đậm tính khí động học với điểm nhấn là màn hình giải trí trung tâm lớn (12,8-15,6 inch), có thể xoay ngang dọc. Phía dưới bố trí hệ thống cửa gió điều hòa viền kim loại sang trọng. Tiếp đến là bảng điều khiển trung tâm với cần số điện tử, tích hợp 2 hộc đựng cốc tiện lợi.
Vô-lăng xe 3 chấu, thiết kế dạng D-cut thể thao, tích hợp các phím chức năng. Phía sau bố trí màn hình tốc độ dạng kỹ thuật số hiển thị sắc nét
Ghế ngồi trên BYD Sealion 6 bọc da tổng hợp. Hàng ghế trước thiết kế thể thao, ôm người, có tính năng làm mát và sưởi, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng. Hàng ghế sau rộng rãi, có cửa gió điều hòa riêng.
BYD Sealion 6 sở hữu một số trang bị đáng chú ý như: điều hòa tự động 2 vùng, có lọc không khí PM2.5, sạc điện thoại không dây chuẩn Qi, hệ thống âm thanh Infinity 9 loa, cửa cốp chỉnh điện, kính cửa sổ cách âm 2 lớp ở hàng ghế trước, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, chìa khóa kỹ thuật số...
BYD trang bị cho Sealion 6 hệ truyền động plug-in hybrid, gồm máy xăng 1.5 (công suất 96 mã lực, mô-men xoắn cực đại 122 Nm) kết hợp với một môtơ điện (công suất 194 mã lực, mô-men xoắn 300 Nm). Tổng công suất kết hợp 214 mã lực. Hệ thống còn có một môtơ nữa làm nhiệm vụ máy phát điện, không dẫn động xe.
Bộ pin BYD Blade dung lượng 18,3 kWh. Phạm vi hoạt động ở chế độ thuần điện EV khoảng 100 km với pin sạc đầy. Dẫn động cầu trước. Mức tiêu thụ nhiên liệu 3,5-4,7 lít/100 km trên đường hỗn hợp, theo công bố của nhà sản xuất. Nếu mức SoC của pin 70% trở lên, mức tiêu thụ là 1,1 lít/100 km.
BYD công bố quãng đường của Sealion 6 là 1.200 km, nhưng thử nghiệm nội bộ của BYD Việt Nam là hơn 1.700 km cho một bình xăng đầy và pin đầy.
Sealion 6 đi kèm bộ sạc cầm tay 2,2 kW. Chức năng cấp nguồn điện AC V2L (Vehicle to Load). Cổng sạc theo xe loại AC Type 2 (6,6 kW) và DC CCS 2 (18kW). Phanh có chức năng tái sinh năng lượng cho pin.
Chính sách bảo hành xe 6 năm hoặc 150.000 km và bảo hành pin là 8 năm hoặc 160.000 km.
Hãng xe Trung Quốc trang bị cho Sealion 6 công nghệ hỗ trợ lái ADAS nhiều tính năng như kiểm soát hành trình thích ứng ACC, cảnh báo chệch làn LDW, hỗ trợ giữ làn, cảnh báo va chạm trước FCW, nhận diện biển báo giao thông, đèn pha thích ứng, hỗ trợ phanh tự động khi lùi.
Các công nghệ an toàn tiêu chuẩn khác như phanh ABS/EBD/BA, camera 360, cảm biến đỗ xe trước/sau, kiểm soát áp suất lốp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo điểm mù, cảnh báo mở cửa, 6 túi khí.
Thông số | BYD Sealion 6 Dynamic | BYD Sealion 6 Premium | |
Loại motor điện trục trước | Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu | ||
Công suất tối đa của motor điện (kW) | 145 | ||
Mô-men xoắn cực đại của motor điện (Nm) | 300 | ||
Loại động cơ xăng | Động cơ plug-in hybrid Xiaoyun 1,5L hiệu suất cao | ||
Công suất tối đa của động cơ xăng (kW) | 72 | ||
Mô-men xoắn cực đại của động cơ xăng (Nm) | 122 | ||
Công suất kết hợp tối đa (Hp) | 214 Hp (160 kW) | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 300 | ||
Dung tích bình xăng (L) | 60 | ||
Dẫn động | Cầu trước | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong 100 Km đầu - sạc đầy pin | 1,11L / 100 Km | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp trung bình | 3,5L - 4,7L (Tuỳ điều kiện sử dụng và kỹ năng lái) | ||
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h (s) | 8.3 | ||
Quãng đường di chuyển thuần điện - NEDC (Km), Tiêu chuẩn Euro 6b, SOC 25% | 100 | ||
Loại Pin | BYD Blade Battery | ||
Công suất Pin (kWh) | 18.3 | ||
Hệ thống treo phía trước/ sau | MacPherson/ Độc lập - Đa liên kết | ||
Phanh đĩa phía trước/ sau | Thông gió/ Không thông gió | ||
Kẹp phanh trước | Cố định | ||
Chế độ lái | ECO/Normal/Sport/Snow | ||
Cổng sạc AC - Type 2 (6.6 kW) | Có | ||
Bộ sạc cầm tay 2.2 kW | Có | ||
Cổng sạc DC - CCS 2 (18 kW) | Có | ||
Chức năng cấp nguồn điện AC (V2L - Vehicle to Load) | Có | ||
Bộ cấp nguồn điện AC kèm theo xe (V2L - Vehicle to Load) | Có | ||
Phanh tái sinh | Có |